Như vậy giá xe VinFast cập nhập mới nhất, mức giá mới dành cho VinFast Lux A2.0 bản Tiêu chuẩn sẽ là 1.099.000.000 đồng, bản Nâng cao là 1.187.000.000 đồng, bản Cao cấp là 1.337.700.000 hoặc 1.348.700.000 đồng tùy theo màu da nội thất. VinFast Lux SA2.0 bản Tiêu chuẩn có giá 1.530.000.000 đồng, bản Nâng cao 1.614.400.000 đồng, bản Cao cấp là 1.803.400.000 hoặc 1.814.400.000 đồng tùy nội thất.
Riêng dòng Fadil, VinFast vẫn giữ nguyên giá bán, với các mức tương ứng là 394,9 triệu đồng cho phiên bản Tiêu chuẩn (Base) và 429 triệu đồng cho bản Nâng cao (Plus).
Các mức giá trên đều đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Dù điều chỉnh tăng, song mức giá mới vẫn nằm trong khung giá đặc biệt "3 Không cộng ưu đãi" - không chi phí khấu hao, không chi phí tài chính và không lợi nhuận. Trong thời gian tới, căn cứ vào thực tế thị trường, giá bán xe VinFast sẽ tiếp tục được điều chỉnh dần cho đến khi về mức “3 Không”.
Đặc biệt, từ ngày 23/10 đến 27/10/2019, VinFast sẽ trưng bày 3 dòng sản phẩm gồm Lux SA2.0, Lux A2.0 và Fadil tại Triển lãm Ô tô Việt Nam (Trung tâm Hội chợ và Triển lãm Sài Gòn SECC, quận 7, TP.HCM). Khách hàng có thể đến gian hàng VinFast để tham quan, tìm hiểu và ký hợp đồng mua xe ngay tại sự kiện để nhận được những phần quà đặc biệt hấp dẫn, bao gồm gói nghỉ dưỡng thượng hạng tại Vinpearl Nha Trang hoặc Vinpearl Phú Quốc dành cho 5 người, cùng 3 năm gửi xe miễn phí tại hệ thống trung tâm thương mại Vincom và khu đô thị Vinhomes trên toàn quốc./.
*****************
Bảng giá xe VinFast Lux áp dụng từ ngày 01/11/2019
Model |
Phiên bản |
Giá cũ (VNĐ, đã bao gồm VAT) |
Giá mới (VNĐ, đã bao gồm VAT) |
---|---|---|---|
Tiêu chuẩn (Base) |
1.040.000.000 |
1.099.000.000 |
|
Nâng cao (Plus) |
1.128.000.000 |
1.187.000.000 |
|
Cao cấp (Premium) |
1.278.700.000 (nội thất da Nappa đen) 1.289.700.000 (nội thất da Nappa be hoặc nâu) |
1.337.700.000 (nội thất da Nappa đen) 1.348.700.000 (nội thất da Nappa be hoặc nâu) |
|
|
Tiêu chuẩn (Base) |
1.464.600.000 |
1.530.000.000 |
Nâng cao (Plus) |
1.549.000.000 |
1.614.400.000 |
|
Cao cấp (Premium) |
1.738.000.000 (nội thất da Nappa đen) 1.749.000.000 (nội thất da Nappa be hoặc nâu) |
1.803.400.000 (nội thất da Nappa đen) 1.814.400.000 (nội thất da Nappa be hoặc nâu) |
- Tổng quan xe ô tô điện VinFast VF 5 Plus: Giá bán, ưu đãi, thông số, tính năng, An toàn (07.12.2022)
- VinFast VF6 phô diễn nội ngoại thất tại Paris Motor Show 2022 (22.10.2022)
- Chính sách bán hàng xe VF 8 và VF 9 áp dụng từ 01/09/2022 NEW (02.09.2022)
- Hé lộ hình ảnh nội ngoại thất thực tế ô tô điện VinFast VF 9 (18.07.2022)
- Xe ô tô điện VinFast đi được bao nhiêu km sau mỗi lần sạc đầy? (26.04.2022)
- So sánh 2 mẫu xe điện thông minh của VinFast SUV VF 8 và VF 9 (18.04.2022)
- Giá xe VinFast VF 9: Dự toán chi phí lăn bánh và ưu đãi mới nhất (08.02.2022)
- So sánh xe ô tô điện VinFast VF 9 phiên bản Eco và Plus giống và khác nhau thế nào? (14.01.2022)
- So sánh VinFast VF 8 phiên bản Eco và Plus khác nhau như thế nào ? (12.01.2022)
- Xe ô tô điện VinFast VF 8 Sở hữu Top 6 Tính Năng Thông Minh Ưu Việt (18.02.2022)